Các thuật ngữ tiếng Anh trong bảng tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
Học các thuật ngữ tiếng Anh trong bảng Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng.
Xin chia sẻ với các bạn làm dự toán trong các dự án có yếu tố nước ngoài, các bạn Kỹ sư QS và các bạn yêu thích học tiếng Anh chuyên ngành dự toán tham khảo.
I. TERMS (CÁC THUẬT NGỮ)
TOTAL ESTIMATED COST hoặc TOTAL ESTIMATED COST: BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
Project: Dự án, công trình (tùy ngữ cảnh sẽ dùng để chỉ dự án hoặc công trình)
Categories: Hạng mục, danh mục
Unit: VND: Đơn vị tính: đồng
No: STT (Số thứ tự, đánh số)
Item cost: Khoản mục chi phí
Formula: Cách tính
Value: Giá trị
Symbol: Ký hiệu
According to the unit price: Chi phí theo đơn giá
Cost of Materials: Chi phí vật liệu
Materials difference: Chênh lệch vật liệu
Labor cost: Chi phí nhân công
Cost of construction machines: Chi phí máy xây dựng
Difference of construction machines: Chênh lệch máy xây dựng
Total of direct expenses: Chi phí trực tiếp
Cost of Materials: Chi phí vật liệu
Labor cost: Chi phí nhân công
Machine cost: Chi phí máy xây dựng
Direct cost: Chi phí trực tiếp
Overhead costs: chi phí chung
Pre- determined taxable icome: thu nhập chịu thuế tính trước
Estimated inslation cost excluding VAT: Chi phí xây dựng trước thuế
Value added tax: thuế giá trị gia tăng
Estimated construction cost including VAT: Chi phí xây dựng sau thuế
Temporary works: chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công:
Total price: tổng cộng
Rounding: làm tròn
Trong phần mềm Dự toán GXD, muốn dịch bảng tính nào bạn bôi đen vùng dữ liệu, bấm Ctrl+Shitf+E để hiện cửa sổ hỗ trợ dịch chuyên ngành dự toán.
Cũng tùy từng nơi, từng ngữ cảnh hoặc từng người khác nhau mà các thuật ngữ trên có thể khác. Bạn tham khảo và hoàn thiện thêm cho phù hợp nhé. Có để tham khảo, đối sánh và phê phán cũng tuyệt vời hơn rất nhiều rồi so với tôi trước đây cần tư liệu như trên mà không có phải không bạn!